CÔNG BỐ KHOA HỌC & CÁC SẢN PHẨM TRÍ TUỆ
1. CÔNG BỐ
a. Bài báo khoa học
1. Vài nét về tên đệm của người Anh trong mối liên hệ với tên đệm người Việt
- Tạp chí: Kỉ yếu Ngữ học trẻ 2003 – Diễn đàn học tập và nghiên cứu.
- Xuất bản: Hội ngôn ngữ học Việt Nam – Hà Nội 2003.
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF.
2. Towards the Problem of Meaning of Vietnamese Main Names
3. Towards Functional, Semantic and Grammatical Characteristics of Proper Names (The case of Vietnamese and English proper names)
4. Vấn đề tên gọi của nhóm “Nhà nước Hồi giáo”
5. Chuẩn đầu ra tiếng Anh – Toeic hay không Toeic
- Tạp chí: Tạp chí Giáo dục
- Xuất bản: Số đặc biệt, 4/2017
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF
6. Tên riêng dưới ánh sáng Danh xưng học
- Tạp chí: Ngôn ngữ & Đời sống
- Xuất bản: Số 7(287), 7/2019
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF
7. Đôi điều về địa danh nước Anh từ góc nhìn Địa danh học
- Tạp chí: Ngôn ngữ & Đời sống
- Xuất bản: Số 7(300), 7/2020
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF
8. Outstanding sociolinguistic and sociocultural issues in Anthroponomastics
- Tạp chí: Ngôn ngữ & Đời sống
- Xuất bản: Số 11b(305), 11/2020
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF
9. Tổ hợp thành ngữ tính tiếng Anh mang thành tố tên riêng và việc dịch chúng sang tiếng Việt
- Tạp chí: Ngôn ngữ & Đời sống
- Xuất bản: Số 4(310), 4/2021
- Tải/Xem tài liệu: Toàn văn PDF
10. Challenges in Translation of English Phraseological Units With Onomastic Constituents Into Vietnamese Equivalents
11. A Translation of English Animal Idioms with Cultural Metaphors into Vietnamese Language
12. Revisiting Semantic Issues of Proper Names: A Vietnamese Perspective
13. Some Notes about Cultural and Historical Characteristics of English Given Names from the Anthroponomastics Perspective
14. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về việc học ngoại ngữ
15. Exploring Proper Name Translation Procedures: A Comprehensive Revisit and Suggestions
16. Decoding English names of higher education institutions in Viet Nam: Understanding the translation procedures
17. Trích dẫn trong nghiên cứu: Tìm hiểu chuẩn APA và các công cụ tự động hoá quá trình trích dẫn
18. Revisiting the Nexus of Culture and Language in Foreign Language Education
19. Toward an Onomastic Account of Vietnamese Surnames
20. Formation and Social Functions of Hypocoristicnames in English: A Linguistic and Cultural Perspective
21. A Comparative Study of Personal Name Avoidance in Vietnamese and English-Speaking Cultures
b. Các công bố khác
b1. Thơ văn
1. Trót lớn
2. Thuận đời
b2. Bài viết về CNTT
Những bài viết về ứng dụng CNTT thời gian trước 2010 của mình. Có lẽ bây giờ ít ai biết và cũng chẳng quan tâm vì CNTT phát triển chóng mặt, nhưng với mình nó là một phần kí ức sôi nổi và thú vị. Hi vọng đây là chút hồi tưởng của không chỉ cá nhân mình mà còn của cả những anh em yêu IT hồi xưa với các ấn phẩm như PCWorld Việt Nam hay EChip.
1. CÀI ĐẶT NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH CÙNG WINDOWS XP
2. WINDOWS XP TỪ CHỐI MODEM SM56 PCI
3. CÀI ĐẶT DRIVER CHO MODEM MOTOROLA SM56 PCI TRONG RED HAT 7.1
4. LỖI THƯỜNG GẶP Ở WINDOWS
5. 15 THỦ THUẬT VỚI WINDOWS XP
6. ĐỂ BẠN AN TOÀN TRÊN MẠNG
7. CÀI ĐẶT NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH TRÊN MÁY ẢO
8. VIRTUAL PC 2004 HAY VMWARE WORKSTATION 4.5?
9. SO SÁNH CÁC LỆNH THÔNG DỤNG CỦA UNIX (LINUX) VÀ DOS
10. TV HAY KHÔNG TV?
11. XEM TV TRÊN LINUX
12. LINUX TRÊN PDA
13. LẠC VIỆT mtdEva TRÊN MAC & LINUX
2. ĐỀ TÀI – ĐỀ ÁN
1. Nghiên cứu ma trận quan hệ giữa học phần, chuẩn đầu ra và mục tiêu cải tiến của Chương trình Cử nhân Tiếng Anh Khoa học – Kỹ thuật & Công nghệ
- Đơn vị: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
- Loại đề tài: Đề tài cấp cơ sở
- Mã số đề tài: T2017-PC-155
- Đã nghiệm thu: File PPT nghiệm thu đề tài
2. Dự án Tiếp cận giao tiếp trong phương pháp giáo dục nghề nghiệp ở bậc đại học (Dự án Catalyst)
- Tên tiếng Anh: Communicative Approaches in University Vocational Teaching Methodology focusing on Improving Educational Yield and Sustainability
- Đơn vị: Dự án thuộc Chương trình ERASMUS+ và được tài trợ hoàn toàn bởi cộng đồng chung châu Âu. Dự án có sự tham gia của 13 đối tác giáo dục đến từ 6 quốc gia gồm: Romania, Đức, Anh, Ireland, Việt Nam và Lào.
- Loại: Dự án hợp tác quốc tế
- Vai trò: Hust Team Project Manager
- Nghiệm thu: Đang thực hiện
- Tìm hiểu thêm: Tại đây
3. SẢN PHẨM
1. VIETTIEN Dictionary for Mac
- Loại sản phẩm: Từ điển tích hợp cho các máy tính chạy hệ điều hành macOS của Apple (MacBook, Mac Mini, Mac Pro…)
- Giá bán: Miễn phí hoàn toàn / Nguyễn Việt Khoa ©
- Tích hợp quảng cáo: Không
- Cơ sở dữ liệu: Các ngôn ngữ phổ biến sang tiếng Việt và ngược lại
- Phiên bản hiện tại: v5.1b – build 091018
- Download: Tải xuống tại đây
- Tìm hiểu thêm: Bài viết chi tiết về VIETTIEN – Hỗ trợ tác giả
2. Kadict – Từ điển Việt
- Loại sản phẩm: Từ điển tích hợp cho các thiết bị thông minh chạy hệ điều hành Android như điện thoại, máy tính bảng của Samsung, Oppo…
- Giá bán / Bản quyền: Miễn phí hoàn toàn / Nguyễn Việt Khoa ©
- Tích hợp quảng cáo: Không
- Cơ sở dữ liệu: Các ngôn ngữ phổ biến sang tiếng Việt và ngược lại; Các tiện ích học tiếng Anh; Từ điển thành ngữ Anh-Viêt…
- Phiên bản hiện tại: v3.0.9b(55)
- Download: Tải xuống từ Google Play Store
- Tìm hiểu thêm: Bài viết chi tiết về Kadict – Hỗ trợ tác giả
3. Cơ sở dữ liệu từ điển
-
- Loại sản phẩm: Cơ sở dữ liệu (CSDL) từ điển dạng text, SQL, SQlite, Tab, CVS…
- Bản quyền: Sản phẩm bản quyền Nguyễn Việt Khoa ©|®
- Danh sách CSDL:
STT | Cơ sở dữ liệu |
Mục từ (nghìn từ) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Anh – Việt | 410.000 | Từ vựng phổ thông, chuyên ngành (văn hóa, kinh tế, khoa học kĩ thuật…) |
2 | Việt – Anh | 440.000 | Từ vựng phổ thông, chuyên ngành (kinh tế, khoa học kĩ thuật, văn hóa…) |
3 | Pháp – Việt | 87.000 | Từ vựng phổ thông |
4 | Việt – Pháp | 47.000 | Từ vựng phổ thông |
5 | Nga – Việt | 95.000 | Từ vựng phổ thông, chuyên ngành (quân sự, khoa học kĩ thuật…) |
6 | Việt – Nga | 40.000 | Từ vựng phổ thông |
7 | Trung – Việt (GT) | 67.000 | Từ vựng phổ thông |
8 | Việt – Trung (GT) | 92.000 | Từ vựng phổ thông |
9 | Trung – Việt (PT) | 70.000 | Từ vựng phổ thông |
10 | Việt – Trung (PT) | 95.000 | Từ vựng phổ thông |
11 | Nhật – Việt | 124.000 | Từ vựng phổ thông, văn hóa |
12 | Việt – Nhật | 91.000 | Từ vựng phổ thông, văn hóa |
13 | Hàn – Việt | 25.000 | |
14 | Việt – Hàn | 23.000 | Từ vựng phổ thông |
15 | Việt – Đức | 12.000 | |
16 | Ý – Việt | 75.000 | Từ vựng phổ thông |
17 | Việt – Ý | 37.000 | Từ vựng phổ thông |
18 | Tây Ban Nha | 41.000 | Từ vựng phổ thông TBN-Việt-TBN tích hợp trong một CSDL |
19 | Việt – Việt | 52.000 | Từ vựng phổ thông, văn hóa, thành ngữ… |
20 | Anh – Anh (CB) | 83.000 | Từ vựng phổ thông cơ bản |
21 | Anh – Anh (NC) | 117.000 | Từ vựng phổ thông, chuyên ngành |
22 | Thành ngữ – Tục ngữ (VN) | ?.000 | Từ điển Thành ngữ – Tục ngữ Việt Nam |
23 | Thành ngữ Anh – Việt | ?.000 | Từ điển Thành ngữ Anh – Việt – Anh |
24 | Đức – Việt | 44.000 | |
25 | Việt – Đức | 12.000 | |
26 | Séc – Việt | 112.000 | |
27 | Việt – Séc | 27.000 |